Máy tiện cơ hạng nặng – BKMech Máy CNC https://bkmech.com.vn Máy CNC, sửa chữa máy CNC, lập trình CNC Mon, 09 Aug 2021 04:49:52 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.7.1 https://bkmech.com.vn/wp-content/uploads/2020/06/bkmech-favicon.png Máy tiện cơ hạng nặng – BKMech Máy CNC https://bkmech.com.vn 32 32 Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N https://bkmech.com.vn/may-tien-co-hang-nang-dai-loan-tk-960-1060-1200-1200n-1400n-tk-1600n/ Wed, 22 Jul 2020 07:31:35 +0000 http://bkmech.chonhaminh.vn/?post_type=product&p=6163 Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan - Heavy duty conventional lathe machining

Đường kính tiện qua băng(mm): 960/1,060/1,200/1,400/1,600

Đường kính tiện qua bàn xe dao(mm): 650/750/890/830/1,030/1,230

Khoảng chống tâm tùy chọn(mm): 2,000~14,000

Đường kính côn trục chính(mm): Ø 156 [Opt. 230]/ Ø 156 [Opt. Ø 230, Ø 310,  Ø 360]/ Ø 230 [Opt. 310, Ø 360

Ø 535(21"), Ø 762]/ Ø230[Opt.  Ø310, Ø 360,  Ø 535, Ø 762]

Lượng chạy dao ngang (mm/vòng): 0.065-0.96

Lượng chạy dao dọc (mm/vòng)0.13-1. 92

Đường kính mũi chống tâm (mm)Ø 140 [Tùy chọn lớn hơn]/ Ø 200 [Opt. Ø 290]

Bài viết Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Cập nhật lần cuối vào Tháng Tám 9th, 2021 lúc 11:43 sáng

Máy tiện cơ là gì?

Máy tiện là loại máy cắt kim loại, được dùng rộng rãi nhất để gia công các mặt tròn xoay như: mặt trụ, mặt định hình, mặt nón, mặt ren vít, gia công lỗ ren, mặt đầu cắt đứt. Người ta có thể khoan, khoét, doa, cắt ren bằng tarô bàn ren trên máy tiện. Nếu có gá đỡ chuyên dụng có thể gia công các mặt không tròn xoay, hình nhiều cạnh, ellíp, cam,…

Máy tiện là máy cắt kim loại có chuyển động chính là chuyển động quay tròn quanh tâm của phôi tạo ra tốc độ cắt, chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của dao gồm hai loại: chạy dao dọc (dọc theo hướng trục của chi tiết), chạy dao ngang (chạy theo hướng kính của chi tiết).

Công dụng của máy tiện cơ

  • Trong những phương pháp chế tạo chi tiết cho các lọai máy, cơ cấu, khí cụ, cũng như cho các sản phẩm khác, phương pháp cắt gọt được sử dụng  rộng rãi nhất đó là phương pháp Tiện, Phay, Bào, Nguội, Khoan, Mài…
  • Thực chất của phương pháp cắt gọt là tạo nên những bề mặt mới bằng các làm biến dạng, sau đó bớt đi những lớp kim lọai bề mặt để tạo thành phoi. Các chi tiết thường là tròn xoay như trục, Puli, bánh răng và các chi tiết khác, đều được gia công trên máy tiện, hình thức này được gọi là gia công tiện.
  • Máy tiện được sử dụng trong chế biến gỗ,  gia công kim loại,  kéo sợi kim loại,  phun nhiệt, hàn ma sát cải tạo các bộ phận và gia công kính.
  • Máy tiện được sử dụng để định hình đồ gốm, thiết kế nổi tiếng nhất là bánh xe thợ gốm. Hầu hết các máy tiện gia công kim loại được trang bị phù hợp cũng có thể được sử dụng để sản xuất hầu hết các khối tròn xoay, bề mặt phẳng và ren hoặc xoắn ốc.
  • Máy tiện trang trí có thể tạo ra chất rắn ba chiều có độ phức tạp đáng kinh ngạc. Các phôi thường được giữ bởi một hoặc hai mâm cặp, ít nhất một trong số đó thường có thể được di chuyển theo chiều ngang để phù hợp với chiều dài phôi khác nhau. Các phương pháp giữ công việc khác bao gồm kẹp phôi theo trục quay bằng mâm cặp hoặc ống kẹp, hoặc vào một tấm mặt, sử dụng kẹp hoặc ly hợp.

Về mặt kết cấu và công dụng, máy tiện được phân ra các loại như sau:

  •  Máy tiện vạn năng: Gồm hai nhóm: Máy tiện trơn và máy tiện ren vít. Máy tiện vạn năng được chế tạo thành nhiều cỡ: Cỡ nhẹ 500kg; cỡ trung 4 tấn; cỡ lớn 15 tấn; cỡ nặng 400 tấn. Về truyền động kết cấu máy này có loại có trục vít me, có loại không có trục vít me.
  • Máy tiện ren vít vạn năng: Là máy tiện thông dụng nhất trong nhóm máy tiện có thể tiện trơn và tiện ren. Truyền động cho bàn dao thường dùng hai trục: trục trơn để tiện trụ trơn, trục vít me để tiện ren. Trên thực tế có nhiều loại máy tiện ren vít vạn năng.
  • Máy tiện chép hình: Được trang bị các cơ cấu chép hình để gia công những chi tiết có hình dáng đặc biệt theo thiết kế. Loại này truyền động chỉ có trục trơn.
  • Máy tiện chuyên dùng: Chỉ để gia công một vài loại chi tiết nhất định như: máy tiện ren chính xác, máy tiện hớt lưng, máy tiện trục khuỷu, máy tiện bánh xe lửa,…
  • Máy tiện cụt: Để gia công các chi tiết nặng có D > L.
  • Máy tiện đứng: Cơ trục chính thẳng đứng: Gia công các chi tiết nặng phức tạp, khó.
  • Máy tiện nhiều dao: Là loại máy tiện có nhiều dao chuyển động độc lập, để cùng một lúc có thể gia công chi tiết phức tạp với nhiều dao cắt khác nhau.
  • Máy tiện revolver: Dùng để gia công hàng loạt những chi tiết tròn xoay với nhiều nguyên công khác nhau. Toàn bộ dao cắt cần thiết được lắp trên một bàn dao đặc biệt gọi là đầu revolver, có trục quay đứng hoặc nằm ngang.
  • Máy tiện tự động và nửa tự động.
  • Hiện nay, hầu hết các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất cơ khí và các cơ sở sửa chữa, bảo hành, đại tu máy móc thiết bị, ô tô, xe máy đều có sử dụng máy tiện như là một công cụ lao động không thể thiếu.

Máy tiện cơ Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N

Máy tiện cơ hạng nặng (heavy duty conventional lathe machining) của hãng máy tiện Đài Loan – Takang với đặc điểm nổi bật: đường kính tiện qua băng, bàn xe dao lớn tới 2500mm, khoảng chống tâm lên tới 14 m nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững và ổn định của hệ thống khi tiến hành gia công nhờ kết cấu thân máy vững chắc, thân máy cao và khỏe các kết cấu cơ khí đạt độ chính xác cao và độ bền lí tưởng. Máy tiện cơ hạng nặng đáp ứng gia công các chi tiết có kích thước và khối lượng lớn mà vẫn đảm bảo được tính công nghệ cũng như độ chính xác. Tham khảo các models máy của chúng tôi dưới đây: Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TK 1800N/2000N/2500N, Máy tiện TK 960/1060/1200/1200N/1400N/TK 1600N.

Thông số kỹ thuật

Thông Số/Kiểu Máy TK 960 TK 1060 TK 1200

Khả năng

làm việc

 

Đường kính tiện qua băng 960 mm (37. 7″) 1,060 mm (41. 7″) 1,200 mm (47. 2″)
Đường kính tiện qua bàn xe dao  650 mm (25. 5″) 750 mm (29. 5″) 890 mm (35″)
Đường kính tiện qua cổ máy 1,510 mm (59. 4″) 1,610 mm(63. 3″) 1,750 mm(68. 8″)
Chiều cao tâm 480 mm (18. 8″) 530 mm (20.8″) 600 mm (23. 6″)
Bề rộng khe 570 mm (22. 4″)
Bề rộng băng/ dẫn hướng phụ 560 mm (22″) / 660 mm (25. 9″)
Khoảng chống tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M
Đầu máy Đường kính côn trục chính Ø 156
[Opt. 230]
Ø 156
[Opt. Ø 230, Ø 310,  Ø 360]
Mũi trục chính A2-11 [Opt. A2-15] A2-11 [Opt. A2-15, A2-20, A2-20]
Tốc độ trục chính (rpm), 12steps 9-600 [Opt. 6-400] 9-600
[Opt. 6-400, 5-300, 5-300]
Động cơ chính trục chính 20 HP (Opt. 25HP or 30HP)
Bước cắt & ren Hành trình 540 mm  (21. 2″)
Bước cắt 0.065-0.96 mm / rev (48 kinds)
Bước chạy dao dọc 0.13-1. 92 mm / rev (48 kinds)
Đường kính vít me chính Ø 50 mm (1. 9″) x 2TPI
Bước ren vít (hệ mét) 2-30 mm / pitch (44 kinds)
Kiểu ren hệ  Inch 1-15 TPI (48 kinds)
Bước ren Module 1-15 M (32 kinds)
DP. bước ren 2-30 P (48 kinds)
Hành trình bàn dao chữ thập 300 mm (11. 8″)
Kích thước dao 40 x40 mm (1. 5 x1. 5″)
Động cơ chạy nhanh 1/2HP
Ụ động Đường kính mũi chống tâm Ø 140 mm (5. 5″) [Tùy chọn lớn hơn]
Kiểu côn MT6
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)

Các thông

số khác

Bơm làm mát 1/4 HP
Khối lượng tịnh 5650 (2M), 6100 (3M), 7450 (4M),
8550 (5M), 9650 (6M), 10750 (7M),
11850 (8M), 12950 (9M), 14050 (10M)

Thông số/Kiểu Máy TK 1200N TK 1400N

Khả năng làm việc

 

Đường kính tiện qua băng 1,200 mm (47. 2″) 1,400 mm (55. 1″”)
Đường kính tiện qua bàn xe dao 830 mm (32. 6″) 1,030 mm (40.5″)
Đường kính tiện qua hầu 1,700 mm (66. 9″) 1,900 mm (74. 8″)
Chiều cao tâm 600 mm (23. 6″) 700 mm (27. 5 “)
Bề rộng khe hở băng máy 600 mm (23. 6″)
Chiều rộng băng/dẫn hướng phụ 800 mm (31. 4″) / 1,000 mm (39. 3″)
Khoảng chống tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 13M, 14M
Ụ trước Đường kính côn trục chính Ø 230 mm (9 “) [Opt. 310 mm (12″), Ø 360 mm (14”) 
Ø 535 mm (21″), Ø 762 mm (30″)]
Kiểu côn trục chính A2-15
[Opt. A2-20, A2-28) ]
Tốc độ trục chính

(vòng/phút), 12steps

6-400
[Opt. 4-280, 3-200]
Động cơ chính trục chính 30HP [Opt. 40HP or 50HP]

Chạy dao và

kiểu ren

Hành trình dọc 800 mm (31. 4″)
Lượng ăn dao ngang 0.065-0.96 mm / vòng (48 kinds)
Lượng ăn dao dọc 0.13-1. 92 mm / vòng (48 kinds)
Đường kính vít me dẫn hướng 50 mm (1. 9″) x 2 TPI
Dải ren hệ mét 2-30 mm / pitch (44 kinds)
Dải ren hệ inch 1-15 TPI (48 kinds)
Bước ren module 1-15 M (32 kinds)
DP. bước ren 2-30 P (48 kinds)
Hành trình bàn dao chữ thập 350 mm (13. 7″)
Kích thước dao 50 x 50 mm (2 x2″)
Động cơ 1/2 HP
Mũi chống tâm Đường kính mũi chống tâm Ø 200 mm [Opt. Ø 290 mm(11. 41″)rotating type]
Kiểu tâm côn MT7
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)
Các thông số khác Bơm làm mát 1/4 HP
Trọng lượng 14650 (2M), 16550 (3M), 18700 (4M),
21000 (5M), 23300 (6M), 25650 (7M),
28000 (8M), 30700 (9M), 33400 (10M),
36100 (11M), 38800 (12M), 41500 (13M), 44200 (14M)

Thông số/ Kiểu máy TK 1600N
Khả năng làm việc Đường kính tiện qua băng 1,600 mm (62. 9″)
Đường kính tiện qua bàn xe dao 1,230 mm (48. 4″)
Đường kính tiện qua hầu 2,100 mm (82. 6″)
Chiều cao tâm 800 mm (31. 4″)
Chiều rộng khe hở băng máy 600 mm (23. 6″)
Chiều rộng băng/dẫn hướng phụ 800 mm (31. 4″) / 1,000 mm (39. 3″)
Khoảng chống tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 13M, 14M
Ụ trước Đường kính côn trục chính Ø 230 mm (9 “) [Opt. 310 mm (12″), Ø 360 mm (14”), Ø 535 mm (21″), Ø 762 mm (30″)]
Kiểu mũi trục chính A2-15
[Opt. A2-20, A2-28) ]
Tốc độ trục chính (vòng/phút), 12steps 6-400
[Opt. 4-280, 3-200]
Động cơ chính trục chinh 30 HP [Opt. 40HP or 50HP]
Lượng chạy dao và ren Hành trình ngang 800 mm (31. 4″)
Lượng chạy dao ngang 0.065-0.96 mm / rev (48 kinds)
Lượng chạy dao dọc

0.13-1. 92 mm / rev (48 kinds)

Đường kính vít me chính 50 mm (1. 9″) x 2 TPI
Khoảng ren, Metric 2-30 mm / pitch (44 kinds)
Khoảng ren, Inch 1-15 TPI (48 kinds)
Bước ren Module 1-15 M (32 kinds)
DP. bước ren 2-30 P (48 kinds)
Hành trình bàn dao chữ thập 350 mm (13. 7″)
Kích thước dao 50 x 50 mm (2 x2″)
Động cơ 1/2 HP
Ụ động Đường kính mũi chống tâm Ø 200 mm (7. 87″) [Opt. Ø 290 mm (11. 41″) rotating type]
Tâm côn MT 7
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)
Các thông số khác Bơm làm mát 1/4 HP
Trọng lượng 14650 (2M), 16550 (3M), 18700 (4M),
21000 (5M), 23300 (6M), 25650 (7M),
28000 (8M), 30700 (9M), 33400 (10M),
36100 (11M), 38800 (12M), 41500 (13M),  44200 (14M)

Ứng dụng của máy tiện cơ

Máy tiện cơ là máy công cụ phổ biến trong mọi xưởng cơ khí. Máy tiện cơ được dùng để:

  • Gia công mặt trục hoặc côn, chẳng hạn trục, vòng chặn, bánh xe, lỗ, ren,…
  • Nguyên công tiện thông dụng nhất là cắt bỏ vật liệu từ phôi trục, sử dụng dao tiện để cắt mặt ngoài.
  • Máy tiện còn được dùng để gia công lỗ, cắt rãnh, cắt ren,… nếu dùng dụng cụ cắt thích hợp.
  • Máy tiện quay (revolve) thường có khả năng gia công yếu hơn máy tiện thông dụng, mỗi lần chỉ lắp một hoặc hai dao cắt, nhưng năng lực gia công lớn hơn.
  • Máy tiện CNC còn có thể được dùng đế khoan, cắt rãnh, cắt ren, chà gai nhám, đánh bóng,…

Bài viết Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK1800/2000N/2500N https://bkmech.com.vn/may-tien-co-hang-nang-dai-loan-tk-1800n-2000n-2500n/ Wed, 22 Jul 2020 07:27:10 +0000 http://bkmech.chonhaminh.vn/?post_type=product&p=6160 Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan - Heavy duty conventional lathe machining

  • Đường kính tiện qua băng(mm): 1,800/2,000/2,500
  • Đường kính tiện qua bàn xe dao(mm): 1,350/1,550/2,050
  • Khoảng chống tâm tùy chọn(mm): 3,000-12,000
  • Đường kính côn trục chính(mm): Ø 230
  • Tốc độ trục chính (vòng/phút): 6-400
  • Lượng chạy dao ngang (mm/vòng): 0.056-0.96
  • Lượng chạy dao dọc (mm/vòng): 0.13 - 1. 92
  • Đường kính mũi chống tâm (mm): Ø 290
  • Côn kiểu: MT7
  • Hành trình mũi chống tâm(mm): 300

Bài viết Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK1800/2000N/2500N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Cập nhật lần cuối vào Tháng Tám 9th, 2021 lúc 11:42 sáng

Máy tiện cơ Đài Loan TAKANG TK1800/2000N/2500N

Thông số kỹ thuật

Thông Số/Kiểu Máy TK 1800N TK 2000N TK 2500N

Khả năng làm việc

Đường kính tiện qua băng 1800 mm (70.86″) 2,000 mm (78. 74″) 2,500 mm (98. 42″)
đường kính tiện qua bàn xe dao
(trên toàn chiều dài)
1,350 mm (53. 14″) 1,550 mm (61. 02″) 2,050 mm (80.7″)
Đường kính tiện qua bàn xe dao

(trên một nửa chiều dài)

1,530 mm (60.23″) 1,720 mm (67. 71″) 2,200 mm (86. 61″)
Chiều cao tâm 900 mm (35. 43″) 1,000 mm (39. 37″) 1,250 mm (49. 21″)
Khoảng chống tâm 3,000-12,000 mm (120″-480″)
Bề rộng băng  1,345 mm (52. 95″) / 1,550 mm (61. 02″)
Ụ trước Đường kính dao lỗ trục chính Ø 230 mm (9″)
Nắp trục chính (Camlock) A2-15
Tốc độ trục chính (vòng/phút), bước 6-400
Động cơ trục chính 75 HP
Bước cắt và ren Lượng chạy dao ngang (mm/vòng) 0.056-0.96(48 kinds)
Hành trình trượt ngang (mm) 1,250 (toàn chiều dài) /510 (một nửa chiều dài)
Hành trình bàn dao chữ thập

X1: 250mm chạy dao bằng tay

/Z1: 400mm chạy dao tự động

Kích thước dao 50 X 50 mm (2 x 2″)
Lượng chạy dao dọc 0.13 – 1. 92 mm /vòng (48 kinds)
Trục vít me Ø 60 mm x 2 TPI (Inch) or Ø 60 mm x 12 mm (Metric)
Dải ren, Metric 2-30 mm / pitch (48 kinds)
Dải ren, Inch 1 -15 TPI (48 kinds)
Module bước ren 1-15 M (32 kinds)
DP. Bước ren 2-30 P (48 kinds)
Ụ sau Đường kính mũi chống tâm Ø 290 mm (11. 4″)
Côn chính MT-7
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 81″)
Các thông số khác Động cơ nhanh 2HP
Bơm làm mát 1HP
Bơm bôi trơn 12W
Khối lượng máy
(3 meter B. C. )
28,000 kg 29,000 kg 30, 500 kg

Bài viết Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK1800/2000N/2500N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Máy tiện cơ TK 960 /1060 /1200 /1200N /1400N /TK 1600N https://bkmech.com.vn/may-tien-tk-960-1060-1200-1200n-1400n-tk-1600n/ Mon, 22 Jun 2020 07:20:52 +0000 http://bkmech.chonhaminh.vn/?post_type=product&p=5091 Máy tiện cơ hạng nặng (heavy duty conventional lathe machining) của hãng máy tiện Đài Loan - Takang với đặc điểm nổi bật:

  • Đường kính tiện qua băng; bàn xe dao lớn tới 2,500mm;
  • Khoảng chống tâm lên tới 14 m nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững và ổn định của hệ thống khi tiến hành gia công nhờ kết cấu thân máy vững chắc;
  • Thân máy cao và khỏe các kết cấu cơ khí đạt độ chính xác cao và độ bền lí tưởng.

Máy tiện cơ hạng nặng đáp ứng gia công các chi tiết có kích thước và khối lượng lớn mà vẫn đảm bảo được tính công nghệ cũng như độ chính xác.

Bài viết Máy tiện cơ TK 960 /1060 /1200 /1200N /1400N /TK 1600N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Cập nhật lần cuối vào Tháng Tám 9th, 2021 lúc 11:49 sáng

Giới thiệu chung sản phẩm máy tiện Takang

BKMech cung cấp máy tiện cơ và tiện CNC Đài Loan từ nhà chế tạo CNC – TAKANG  với các dòng máy công cụ được phân loại một cách tương đối như sau:

  • Máy tiện cơ
  • Máy tiện vạn năng Đài Loan gồm 2 dòng máy tiện tốc độ cao và máy tiện hạng nặng
  • Máy tiện CNC gồm các dòng máy tiện đứng, máy tiện tốc độ cao, máy tiện nhiều trục, máy tiện hạng nặng, máy tiện nhiều trục, máy tiện kiểu Thụy Sĩ và máy tiện phục vụ giảng dạy.

Máy tiện cơ, vạn năng, CNC Đài Loan có chất lượng tốt, độ ổn định cao, giá cả hợp lý, là lựa chọn hàng đầu của BKMech phân phối cho những khách hàng thực sự muốn phát triển trong lĩnh vực sản xuất tiên tiến, lâu dài, bền vững!

Thông số kỹ thuật máy tiện cơ TK 960 /1060 /1200 /1200N /1400N /TK 1600N

Thông Số TK 960 TK 1060 TK 1200

Khả năng làm việc

Đường kính tiện qua băng 960 mm (37. 7″) 1060 mm (41. 7″) 1200 mm (47. 2″)
Đường kính tiện qua bàn trượt 650 mm (25. 5″) 750 mm (29. 5″) 890 mm (35″)
Đường kính tiện qua khe 1510 mm (59. 4″) 1610 mm (63. 3″) 1750 mm (68. 8″)
Chiều cao tâm 480 mm (18. 8″) 530 mm (20.8″) 600 mm (23. 6″)
Bề rộng khe 570 mm (22. 4″)
Bề rộng băng/ dẫn hướng phụ 560 mm (22″) / 660 mm (25. 9″)
Khoảng cách giữa 2 tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M
Đầu máy Đường kính côn trục chính Ø 156 mm (6″) [Opt. 230 mm (9″) ] Ø 156 mm (6″) [Opt. Ø 230 mm (9″), Ø 310 mm (12″) Ø 360 mm (14″) ]
Mũi trục chính A2-11 [Opt. A2-15] A2-11 [Opt. A2-15, A2-20, A2-20]
Tốc độ trục chính (v/ph), 12 bước 9-600 [Opt. 6-400] 9-600 [Opt. 6-400, 5-300, 5-300]
Động cơ chính trục chính 20 HP (Opt. 25HP or 30HP)
Bước cắt & ren Hành trình 540 mm  (21. 2″)
Bước cắt 0.065-0.96 mm / vòng (48 loại)
Bước chạy dao dọc 0.13-1. 92 mm / vòng (48 loại)
Đường kính đai ốc dẫn Ø 50 mm (1. 9″) x 2TPI
Dải ren (mm) 2-30 mm / bước (44 loại)
Dải ren (inch) 1-15 TPI (48 loại)
Module pitch threads 1-15 M (32 loại)
DP. Pitch threads 2-30 P (48 loại)
Hành trình đài dao 300 mm (11. 8″)
Kích thước dao 40×40 mm (1. 5 x1. 5″)
Động cơ chạy nhanh 1/2HP
Ụ chống tâm Đường kính mũi Ø 140 mm (5. 5″) [Opt. Đường kính mũi lớn hơn]
Kiểu côn MT6
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)
Thông số khác Bơm làm mát 1/4 HP
Khối lượng máy (kg) 5650 (2M), 6100 (3M), 7450 (4M), 8550 (5M), 9650 (6M), 10750 (7M), 11850 (8M), 12950 (9M), 14050 (10M)
Thông số TK 1200N TK 1400N

Khả năng làm việc

Đường kính tiện qua băng 1200 mm (47. 2″) 1400 mm (55. 1″”)
Đường kính tiện qua bàn trượt 830 mm (32. 6″) 1030 mm (40.5″)
Đường kính tiện qua khe 1700 mm (66. 9″) 1900 mm (74. 8″)
Chiều cao tâm 600 mm (23. 6″) 700 mm (27. 5 “)
Bề rộng khe 600 mm (23. 6″)
Bề rộng băng / dẫn hướng phụ 800 mm (31. 4″) / 1000 mm (39. 3″)
Khoảng cách giữa 2 tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 13M, 14M
Đầu máy Đường kính côn trục chính Ø 230 mm (9 “) [Opt. 310 mm (12″), Ø 360 mm (14″), Ø 535 mm (21″), Ø 762 mm (30”)]
Mũi trục chính A2-15 [Opt. A2-20, A2-28) ]
Tốc độ trục chính (v/ph), 12 bước 6-400 [Opt. 4-280, 3-200]
Động cơ chính trục chính 30HP [Opt. 40HP or 50HP]
Bước cắt & ren Hành trình 800 mm (31. 4″)
Bước cắt 0.065-0.96 mm / vòng (48 loại)
Bước chạy dao dọc 0.13-1. 92 mm / vòng (48 loại)
Đường kính đai ốc dẫn 50 mm (1. 9″) x 2 TPI
Dải ren (mm) 2-30 mm / bước (44 loại)
Dải ren (inch) 1-15 TPI (48 loại)
Module pitch threads 1-15 M (32 loại)
DP. Pitch threads 2-30 P (48 loại)
Hành trình đài dao 350 mm (13. 7″)
Kích thước dao 50 x 50 mm (2 x2″)
Động cơ chạy nhanh 1/2 HP
Ụ chống tâm Đường kính mũi Ø 200 mm (7. 87″) [Opt. Ø 290 mm (11. 41″) loại quay]
Kiểu côn MT7
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)
Thông số khác Bơm làm mát 1/4 HP
Khối lượng máy (kg) 14650 (2M), 16550 (3M), 18700 (4M), 21000 (5M), 23300 (6M), 25650 (7M), 28000 (8M), 30700 (9M), 33400 (10M), 36100 (11M), 38800 (12M), 41500 (13M), 44200 (14M)
Thông số TK 1600N
Khả năng làm việc Đường kính tiện qua băng 1600 mm (62. 9″)
Đường kính tiện qua bàn trượt 1230 mm (48. 4″)
Đường kính tiện qua khe 2100 mm (82. 6″)
Chiều cao tâm 800 mm (31. 4″)
Bề rộng khe 600 mm (23. 6″)
Bề rộng băng / dẫn hướng phụ 800 mm (31. 4″) / 1000 mm (39. 3″)
Khoảng cách giữa 2 tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 13M, 14M
Đầu máy Đường kính côn trục chính Ø 230 mm (9 “) [Opt. 310 mm (12″), Ø 360 mm (14″), Ø 535 mm (21″), Ø 762 mm (30”)]
Mũi trục chính A2-15 [Opt. A2-20, A2-28) ]
Tốc độ trục chính (v/ph), 12 bước 6-400 [Opt. 4-280, 3-200]
Động cơ chính trục chính 30 HP [Opt. 40HP or 50HP]
Bước cắt & ren Hành trình 800 mm (31. 4″)
Bước cắt 0.065-0.96 mm / vòng (48 loại)
Bước chạy dao dọc 0.13-1. 92 mm / vòng (48 loại)
Đường kính đai ốc dẫn 50 mm (1. 9″) x 2 TPI
Dải ren (mm) 2-30 mm / bước (44 loại)
Dải ren (inch) 1-15 TPI (48 loại)
Module pitch threads 1-15 M (32 loại)
DP. Pitch threads 2-30 P (48 loại)
Hành trình đài dao 350 mm (13. 7″)
Kích thước dao 50 x 50 mm (2 x2″)
Động cơ chạy nhanh 1/2 HP
Ụ chống tâm Đường kính mũi Ø 200 mm (7. 87″) [Opt. Ø 290 mm (11. 41″) loại quay]
Kiểu côn MT 7
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)
Thông số khác Bơm làm mát 1/4 HP
Khối lượng máy (kg) 14650 (2M), 16550 (3M), 18700 (4M), 21000 (5M), 23300 (6M), 25650 (7M), 28000 (8M), 30700 (9M), 33400 (10M), 36100 (11M), 38800 (12M), 41500 (13M), 44200 (14M)

Bài viết Máy tiện cơ TK 960 /1060 /1200 /1200N /1400N /TK 1600N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>