Máy khoan xung LSD – BKMech Máy CNC https://bkmech.com.vn Máy CNC, sửa chữa máy CNC, lập trình CNC Mon, 09 Aug 2021 03:18:44 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.7.1 https://bkmech.com.vn/wp-content/uploads/2020/06/bkmech-favicon.png Máy khoan xung LSD – BKMech Máy CNC https://bkmech.com.vn 32 32 Máy khoan xung LSD SERIES https://bkmech.com.vn/may-khoan-xung-lsd-series/ Thu, 23 Jul 2020 03:17:55 +0000 http://bkmech.chonhaminh.vn/?post_type=product&p=6300 Máy xung tia lửa điện EDM, CNC là một trong hai phương pháp (cùng với phương pháp cắt dây Wire-cut EDM hoặc Wire EDM) gia công bằng hệ thống gia công tia lửa điện-Electrical excharge machining. Về cơ bản phương pháp gia công xung EDM, ZNC và CNC được chia thành các dạng sau:
- Gia công xung định hình EDM (Die Sinking EDM hay Ram-EDM) dùng điện cực thỏi
- Gia công vi EDM (Micro EDM)
- Khoan EDM (EDM drilling)
- Máy lấy mũi tarô bị gãy (Broken Tap Remover)
BKMech phân phối các dòng máy xung EDM của các hãng chế tạo máy xung, máy cắt dây Đài Loan, trong đó có Aristech(Lien sheng) - Công ty TNHH Cơ điện LIEN SHENG được thành lập vào tháng 6 năm 1988. Sản phẩm chính của công ty bao gồm máy xung EDM và EDM Wire-Cut, cũng như các thiết bị ngoại vi tự động, trong đó Z-NC, CNC EDM chiếm 40%, dây EDM chiếm 30% và máy khoan lỗ sâu EDM chiếm 30%.

Bài viết Máy khoan xung LSD SERIES đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Cập nhật lần cuối vào Tháng Tám 9th, 2021 lúc 10:18 sáng

THÔNG SỐ MÁY KHOAN XUNG ARISTECH LSD SERIES:

SERIES NO. \ SPECIFIC. LSD-20 LSD-25 LSD-30

Kích thước bàn (WxD)

mm/inch

450×210
(17. 7×8. 3)

450×210
(17. 7×8. 3)

600×300
(23. 6×11. 8)

Thùng làm việc (WxD)

mm/inch

790×490
(31. 1×19. 3)

790×490
(31. 1×19. 3)

860×560
(33. 8×22)

Hành trình trục X

mm/inch

300(11. 8)

300(11. 8)

350(13. 8)

Hành trình trục Y

mm/inch

200(7. 9)

200(7. 9)

250(9. 8)

Hành trình trụ trượt trục  Z1

mm/inch

345(13. 6)

345(13. 6)

345(13. 6)

Hành trình đầu làm việc trục Z2

mm/inch

0(0)

200(7. 9)

200(7. 9)

Hành trình tay quay trục W

mm/inch

150(5. 9)

150(5. 9)

150(5. 9)

Khối lượng phôi lớn nhất

kgs/lbs

100(220)

300(660)

300(660)

Đường kính ống điện cực

mm/inch

ø0.2-ø3. 0
(0.0078-0.118)

ø0.2-ø3. 0
(0.0078-0.118)

ø0.2-ø3. 0
(0.0078-0.118)

Chiều cao phôi lớn nhất

mm/inch

50-200(2-7. 9)

50-400
(2-15. 8)

50-400
(2-15. 8)

Đường kính ngoài

mm/inch

1040x1060x2000
(40.9×41. 7×78. 4)

850x900x1980
(33. 5×35. 5×78)

1040x1140x2100
(40.9×44. 9×82. 7)

Kích thước máy

mm/inch

1230x1170x2220
(48. 4×46. 1×87.4)

1110x1305x2230
(43. 7×51. 4×87. 8)

1185x1245x2240
(46. 7x49x88. 2)

Khối lượng tịnh

kgs/lbs

750(1650)

750(1650)

900(1989)

SERIESNO. \ SPECIFIC.

LSD-35

LSD-65

Kích thước bàn (WxD)

mm/inch

600×300
(23. 6×11. 8)

700×450
(27. 6×17. 7)

Thùng làm việc (WxD)

mm/inch

1030×650
(40.6×25. 6)

1410×740
(55. 5×29. 1)

Hành trình trục X

mm/inch

400(15. 7)

650(25. 6)

Hành trình trục Y

mm/inch

300(11. 8)

450(17. 7)

Hành trình trụ trượt trục  Z1

mm/inch

345(13. 6)

Hành trình đầu làm việc trục Z2

mm/inch

200(7. 9)

350(13. 8)

Hành trình tay quay trục W

mm/inch

150(5. 9)

150(5. 9)

Khối lượng phôi lớn nhất

kgs/lbs

300(660)

500(1100)

Đường kính ống điện cực

mm/inch

ø0.2-ø3. 0
(0.0078-0.118)

ø0.2-ø3. 0
(0.0078-0.118)

Chiều cao phôi lớn nhất

mm/inch

50-400(2-15. 8)

220-720(8. 7-28. 4)

Đường kính ngoài

mm/inch

1200x1200x2050
(47. 2×47. 2×80.7)

1490x1365x2110
(58. 7×53. 8×83. 1)

Kích thước máy

mm/inch

1560x1340x2252
(61. 4×52. 8×88. 7)

1652x1610x2240
(65×63. 4×88. 2)

Khối lượng tịnh

kgs/lbs

900(1980)

1500(3300)

THÔNG SỐ NGUỒN:

SPECIFICATIONS \ SERIES NO.

30A

Dòng định mức

A

30

Tổng công suất đầu vào

KVA

3. 5

Kiểu mạch

Power MOS FET

Trục điều khiển

Z AXIS

Hệ điều khiển

10 steps cutting data

Kiểu hiển thị

LED Displayed

Hệ thống tọa độ (định vị bằng lệnh)

Tốc độ chạy

Manual

Số gia đầu vào lớn nhất
(X, Y axes)

mm/inch

0.005(0.0002″)when
with linear scales

Đường kính ngoài

mm/inch

1100x540x850
(43. 3×21. 3×33. 5)

Kích thước máy

mm/inch

1100x540x850
(43. 3×21. 3×33. 5)

Khối lượng tịnh

kgs/lbs

170(374)

*Các thông số có thể thay đổi mà không cần thông báo gì thêm

  

 CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:

Máy được thiết kế phù hợp với EC MACHINERY DIRECTIVE 89/392 / EEC và EN 292 CODES về các khía cạnh kỹ thuật và an toàn.

Có thiết kế gọn nhẹ do đó tiết kiệm không gian. Được trang bị 2 (hoặc 3) trục DIGITAL READOUT hệ thống để dễ dàng định vị (tùy chọn).

LSD-25, 30, 35, 65 trang bị trục Z-2 cho ứng dụng trong các khuôn kích thước lớn.

Nó có thể khoan lỗ sâu trên các vật liệu như thép không rỉ, hợp kim kim loại cứng, đồng, nhôm, vv

Với đường kính từ 0.30mm (0.0118 “) đến 3. 0mm (0.118”).

Sử dụng nước tinh khiết cho chất lỏng điện môi, được trang bị hệ thống lọc lại, không gây hại đến cơ thể con người.

Phụ kiện cho máy khoan xung Aristech LSD Series

PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN:

  1. 1 PC electrode drill chuck ø0.3-ø3. 0mm.

  2. 1 PC electrode drill guide ø0.1mm.

  3. 10 Pcs electrode pipe ø1. 0mm.

  4. 1 set tool box & kits.

  5. 1 unit filter bucker.

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN:

  1. Digital Read Out & scales.

  2. Electrode guide ø0.2-ø3. 0mm(0.1mm per step).

  3. Electrode pipe ø0.2-ø3. 0mm(0.1mm per step).

  4. Precision electrode 3-JAW chuck.

  5. Air compressor.

  6. 1 unit filter bucker.

Bài viết Máy khoan xung LSD SERIES đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>