may phay co – BKMech Máy CNC https://bkmech.com.vn Máy CNC, sửa chữa máy CNC, lập trình CNC Mon, 09 Aug 2021 04:43:45 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.7.1 https://bkmech.com.vn/wp-content/uploads/2020/06/bkmech-favicon.png may phay co – BKMech Máy CNC https://bkmech.com.vn 32 32 Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N https://bkmech.com.vn/may-tien-co-hang-nang-dai-loan-tk-960-1060-1200-1200n-1400n-tk-1600n/ Wed, 22 Jul 2020 07:31:35 +0000 http://bkmech.chonhaminh.vn/?post_type=product&p=6163 Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan - Heavy duty conventional lathe machining

Đường kính tiện qua băng(mm): 960/1,060/1,200/1,400/1,600

Đường kính tiện qua bàn xe dao(mm): 650/750/890/830/1,030/1,230

Khoảng chống tâm tùy chọn(mm): 2,000~14,000

Đường kính côn trục chính(mm): Ø 156 [Opt. 230]/ Ø 156 [Opt. Ø 230, Ø 310,  Ø 360]/ Ø 230 [Opt. 310, Ø 360

Ø 535(21"), Ø 762]/ Ø230[Opt.  Ø310, Ø 360,  Ø 535, Ø 762]

Lượng chạy dao ngang (mm/vòng): 0.065-0.96

Lượng chạy dao dọc (mm/vòng)0.13-1. 92

Đường kính mũi chống tâm (mm)Ø 140 [Tùy chọn lớn hơn]/ Ø 200 [Opt. Ø 290]

Bài viết Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Cập nhật lần cuối vào Tháng Tám 9th, 2021 lúc 11:43 sáng

Máy tiện cơ là gì?

Máy tiện là loại máy cắt kim loại, được dùng rộng rãi nhất để gia công các mặt tròn xoay như: mặt trụ, mặt định hình, mặt nón, mặt ren vít, gia công lỗ ren, mặt đầu cắt đứt. Người ta có thể khoan, khoét, doa, cắt ren bằng tarô bàn ren trên máy tiện. Nếu có gá đỡ chuyên dụng có thể gia công các mặt không tròn xoay, hình nhiều cạnh, ellíp, cam,…

Máy tiện là máy cắt kim loại có chuyển động chính là chuyển động quay tròn quanh tâm của phôi tạo ra tốc độ cắt, chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của dao gồm hai loại: chạy dao dọc (dọc theo hướng trục của chi tiết), chạy dao ngang (chạy theo hướng kính của chi tiết).

Công dụng của máy tiện cơ

  • Trong những phương pháp chế tạo chi tiết cho các lọai máy, cơ cấu, khí cụ, cũng như cho các sản phẩm khác, phương pháp cắt gọt được sử dụng  rộng rãi nhất đó là phương pháp Tiện, Phay, Bào, Nguội, Khoan, Mài…
  • Thực chất của phương pháp cắt gọt là tạo nên những bề mặt mới bằng các làm biến dạng, sau đó bớt đi những lớp kim lọai bề mặt để tạo thành phoi. Các chi tiết thường là tròn xoay như trục, Puli, bánh răng và các chi tiết khác, đều được gia công trên máy tiện, hình thức này được gọi là gia công tiện.
  • Máy tiện được sử dụng trong chế biến gỗ,  gia công kim loại,  kéo sợi kim loại,  phun nhiệt, hàn ma sát cải tạo các bộ phận và gia công kính.
  • Máy tiện được sử dụng để định hình đồ gốm, thiết kế nổi tiếng nhất là bánh xe thợ gốm. Hầu hết các máy tiện gia công kim loại được trang bị phù hợp cũng có thể được sử dụng để sản xuất hầu hết các khối tròn xoay, bề mặt phẳng và ren hoặc xoắn ốc.
  • Máy tiện trang trí có thể tạo ra chất rắn ba chiều có độ phức tạp đáng kinh ngạc. Các phôi thường được giữ bởi một hoặc hai mâm cặp, ít nhất một trong số đó thường có thể được di chuyển theo chiều ngang để phù hợp với chiều dài phôi khác nhau. Các phương pháp giữ công việc khác bao gồm kẹp phôi theo trục quay bằng mâm cặp hoặc ống kẹp, hoặc vào một tấm mặt, sử dụng kẹp hoặc ly hợp.

Về mặt kết cấu và công dụng, máy tiện được phân ra các loại như sau:

  •  Máy tiện vạn năng: Gồm hai nhóm: Máy tiện trơn và máy tiện ren vít. Máy tiện vạn năng được chế tạo thành nhiều cỡ: Cỡ nhẹ 500kg; cỡ trung 4 tấn; cỡ lớn 15 tấn; cỡ nặng 400 tấn. Về truyền động kết cấu máy này có loại có trục vít me, có loại không có trục vít me.
  • Máy tiện ren vít vạn năng: Là máy tiện thông dụng nhất trong nhóm máy tiện có thể tiện trơn và tiện ren. Truyền động cho bàn dao thường dùng hai trục: trục trơn để tiện trụ trơn, trục vít me để tiện ren. Trên thực tế có nhiều loại máy tiện ren vít vạn năng.
  • Máy tiện chép hình: Được trang bị các cơ cấu chép hình để gia công những chi tiết có hình dáng đặc biệt theo thiết kế. Loại này truyền động chỉ có trục trơn.
  • Máy tiện chuyên dùng: Chỉ để gia công một vài loại chi tiết nhất định như: máy tiện ren chính xác, máy tiện hớt lưng, máy tiện trục khuỷu, máy tiện bánh xe lửa,…
  • Máy tiện cụt: Để gia công các chi tiết nặng có D > L.
  • Máy tiện đứng: Cơ trục chính thẳng đứng: Gia công các chi tiết nặng phức tạp, khó.
  • Máy tiện nhiều dao: Là loại máy tiện có nhiều dao chuyển động độc lập, để cùng một lúc có thể gia công chi tiết phức tạp với nhiều dao cắt khác nhau.
  • Máy tiện revolver: Dùng để gia công hàng loạt những chi tiết tròn xoay với nhiều nguyên công khác nhau. Toàn bộ dao cắt cần thiết được lắp trên một bàn dao đặc biệt gọi là đầu revolver, có trục quay đứng hoặc nằm ngang.
  • Máy tiện tự động và nửa tự động.
  • Hiện nay, hầu hết các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất cơ khí và các cơ sở sửa chữa, bảo hành, đại tu máy móc thiết bị, ô tô, xe máy đều có sử dụng máy tiện như là một công cụ lao động không thể thiếu.

Máy tiện cơ Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N

Máy tiện cơ hạng nặng (heavy duty conventional lathe machining) của hãng máy tiện Đài Loan – Takang với đặc điểm nổi bật: đường kính tiện qua băng, bàn xe dao lớn tới 2500mm, khoảng chống tâm lên tới 14 m nhưng vẫn đảm bảo độ cứng vững và ổn định của hệ thống khi tiến hành gia công nhờ kết cấu thân máy vững chắc, thân máy cao và khỏe các kết cấu cơ khí đạt độ chính xác cao và độ bền lí tưởng. Máy tiện cơ hạng nặng đáp ứng gia công các chi tiết có kích thước và khối lượng lớn mà vẫn đảm bảo được tính công nghệ cũng như độ chính xác. Tham khảo các models máy của chúng tôi dưới đây: Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TK 1800N/2000N/2500N, Máy tiện TK 960/1060/1200/1200N/1400N/TK 1600N.

Thông số kỹ thuật

Thông Số/Kiểu Máy TK 960 TK 1060 TK 1200

Khả năng

làm việc

 

Đường kính tiện qua băng 960 mm (37. 7″) 1,060 mm (41. 7″) 1,200 mm (47. 2″)
Đường kính tiện qua bàn xe dao  650 mm (25. 5″) 750 mm (29. 5″) 890 mm (35″)
Đường kính tiện qua cổ máy 1,510 mm (59. 4″) 1,610 mm(63. 3″) 1,750 mm(68. 8″)
Chiều cao tâm 480 mm (18. 8″) 530 mm (20.8″) 600 mm (23. 6″)
Bề rộng khe 570 mm (22. 4″)
Bề rộng băng/ dẫn hướng phụ 560 mm (22″) / 660 mm (25. 9″)
Khoảng chống tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M
Đầu máy Đường kính côn trục chính Ø 156
[Opt. 230]
Ø 156
[Opt. Ø 230, Ø 310,  Ø 360]
Mũi trục chính A2-11 [Opt. A2-15] A2-11 [Opt. A2-15, A2-20, A2-20]
Tốc độ trục chính (rpm), 12steps 9-600 [Opt. 6-400] 9-600
[Opt. 6-400, 5-300, 5-300]
Động cơ chính trục chính 20 HP (Opt. 25HP or 30HP)
Bước cắt & ren Hành trình 540 mm  (21. 2″)
Bước cắt 0.065-0.96 mm / rev (48 kinds)
Bước chạy dao dọc 0.13-1. 92 mm / rev (48 kinds)
Đường kính vít me chính Ø 50 mm (1. 9″) x 2TPI
Bước ren vít (hệ mét) 2-30 mm / pitch (44 kinds)
Kiểu ren hệ  Inch 1-15 TPI (48 kinds)
Bước ren Module 1-15 M (32 kinds)
DP. bước ren 2-30 P (48 kinds)
Hành trình bàn dao chữ thập 300 mm (11. 8″)
Kích thước dao 40 x40 mm (1. 5 x1. 5″)
Động cơ chạy nhanh 1/2HP
Ụ động Đường kính mũi chống tâm Ø 140 mm (5. 5″) [Tùy chọn lớn hơn]
Kiểu côn MT6
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)

Các thông

số khác

Bơm làm mát 1/4 HP
Khối lượng tịnh 5650 (2M), 6100 (3M), 7450 (4M),
8550 (5M), 9650 (6M), 10750 (7M),
11850 (8M), 12950 (9M), 14050 (10M)

Thông số/Kiểu Máy TK 1200N TK 1400N

Khả năng làm việc

 

Đường kính tiện qua băng 1,200 mm (47. 2″) 1,400 mm (55. 1″”)
Đường kính tiện qua bàn xe dao 830 mm (32. 6″) 1,030 mm (40.5″)
Đường kính tiện qua hầu 1,700 mm (66. 9″) 1,900 mm (74. 8″)
Chiều cao tâm 600 mm (23. 6″) 700 mm (27. 5 “)
Bề rộng khe hở băng máy 600 mm (23. 6″)
Chiều rộng băng/dẫn hướng phụ 800 mm (31. 4″) / 1,000 mm (39. 3″)
Khoảng chống tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 13M, 14M
Ụ trước Đường kính côn trục chính Ø 230 mm (9 “) [Opt. 310 mm (12″), Ø 360 mm (14”) 
Ø 535 mm (21″), Ø 762 mm (30″)]
Kiểu côn trục chính A2-15
[Opt. A2-20, A2-28) ]
Tốc độ trục chính

(vòng/phút), 12steps

6-400
[Opt. 4-280, 3-200]
Động cơ chính trục chính 30HP [Opt. 40HP or 50HP]

Chạy dao và

kiểu ren

Hành trình dọc 800 mm (31. 4″)
Lượng ăn dao ngang 0.065-0.96 mm / vòng (48 kinds)
Lượng ăn dao dọc 0.13-1. 92 mm / vòng (48 kinds)
Đường kính vít me dẫn hướng 50 mm (1. 9″) x 2 TPI
Dải ren hệ mét 2-30 mm / pitch (44 kinds)
Dải ren hệ inch 1-15 TPI (48 kinds)
Bước ren module 1-15 M (32 kinds)
DP. bước ren 2-30 P (48 kinds)
Hành trình bàn dao chữ thập 350 mm (13. 7″)
Kích thước dao 50 x 50 mm (2 x2″)
Động cơ 1/2 HP
Mũi chống tâm Đường kính mũi chống tâm Ø 200 mm [Opt. Ø 290 mm(11. 41″)rotating type]
Kiểu tâm côn MT7
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)
Các thông số khác Bơm làm mát 1/4 HP
Trọng lượng 14650 (2M), 16550 (3M), 18700 (4M),
21000 (5M), 23300 (6M), 25650 (7M),
28000 (8M), 30700 (9M), 33400 (10M),
36100 (11M), 38800 (12M), 41500 (13M), 44200 (14M)

Thông số/ Kiểu máy TK 1600N
Khả năng làm việc Đường kính tiện qua băng 1,600 mm (62. 9″)
Đường kính tiện qua bàn xe dao 1,230 mm (48. 4″)
Đường kính tiện qua hầu 2,100 mm (82. 6″)
Chiều cao tâm 800 mm (31. 4″)
Chiều rộng khe hở băng máy 600 mm (23. 6″)
Chiều rộng băng/dẫn hướng phụ 800 mm (31. 4″) / 1,000 mm (39. 3″)
Khoảng chống tâm 2M, 3M, 4M, 5M, 6M, 7M, 8M, 9M, 10M, 11M, 12M, 13M, 14M
Ụ trước Đường kính côn trục chính Ø 230 mm (9 “) [Opt. 310 mm (12″), Ø 360 mm (14”), Ø 535 mm (21″), Ø 762 mm (30″)]
Kiểu mũi trục chính A2-15
[Opt. A2-20, A2-28) ]
Tốc độ trục chính (vòng/phút), 12steps 6-400
[Opt. 4-280, 3-200]
Động cơ chính trục chinh 30 HP [Opt. 40HP or 50HP]
Lượng chạy dao và ren Hành trình ngang 800 mm (31. 4″)
Lượng chạy dao ngang 0.065-0.96 mm / rev (48 kinds)
Lượng chạy dao dọc

0.13-1. 92 mm / rev (48 kinds)

Đường kính vít me chính 50 mm (1. 9″) x 2 TPI
Khoảng ren, Metric 2-30 mm / pitch (44 kinds)
Khoảng ren, Inch 1-15 TPI (48 kinds)
Bước ren Module 1-15 M (32 kinds)
DP. bước ren 2-30 P (48 kinds)
Hành trình bàn dao chữ thập 350 mm (13. 7″)
Kích thước dao 50 x 50 mm (2 x2″)
Động cơ 1/2 HP
Ụ động Đường kính mũi chống tâm Ø 200 mm (7. 87″) [Opt. Ø 290 mm (11. 41″) rotating type]
Tâm côn MT 7
Hành trình mũi chống tâm 300 mm (11. 8″)
Các thông số khác Bơm làm mát 1/4 HP
Trọng lượng 14650 (2M), 16550 (3M), 18700 (4M),
21000 (5M), 23300 (6M), 25650 (7M),
28000 (8M), 30700 (9M), 33400 (10M),
36100 (11M), 38800 (12M), 41500 (13M),  44200 (14M)

Ứng dụng của máy tiện cơ

Máy tiện cơ là máy công cụ phổ biến trong mọi xưởng cơ khí. Máy tiện cơ được dùng để:

  • Gia công mặt trục hoặc côn, chẳng hạn trục, vòng chặn, bánh xe, lỗ, ren,…
  • Nguyên công tiện thông dụng nhất là cắt bỏ vật liệu từ phôi trục, sử dụng dao tiện để cắt mặt ngoài.
  • Máy tiện còn được dùng để gia công lỗ, cắt rãnh, cắt ren,… nếu dùng dụng cụ cắt thích hợp.
  • Máy tiện quay (revolve) thường có khả năng gia công yếu hơn máy tiện thông dụng, mỗi lần chỉ lắp một hoặc hai dao cắt, nhưng năng lực gia công lớn hơn.
  • Máy tiện CNC còn có thể được dùng đế khoan, cắt rãnh, cắt ren, chà gai nhám, đánh bóng,…

Bài viết Máy tiện cơ hạng nặng Đài Loan TAKANG TK960/1060/ 1200/1200N/1400N/TK 1600N đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Máy tiện cơ Đài Loan TK 600/670/770/840 https://bkmech.com.vn/may-tien-co-dai-loan-tk-600-670-770-840/ Wed, 22 Jul 2020 07:15:13 +0000 http://bkmech.chonhaminh.vn/?post_type=product&p=6157 Máy tiện cơ tốc độ cao Đài Loan TAKANG TK600/670/770/840 - High speed conventional lathe

Đường kính tiện qua băng(mm): 600/670/770/840

Đường kính tiện qua bàn xe dao(mm): 390/460/560/630

Đường kính tiện qua hầu(mm): 820/890/990/1,060

Khoảng chống tâm tùy chọn(mm): 2,000; 3,000; 4,000; 5,000

Đường kính côn trục chính(mm): 80/104/104 [Opt. 156 A2-11,230 A2-15]

Tốc độ trục chính (vòng/phút): 15-1,000 / Khoan 13-800

Lượng chạy dao ngang (mm/vòng): 0.025-0.35

Lượng chạy dao dọc (mm/vòng): 0.05-0.7

Ụ động tâm côn MT5

Bài viết Máy tiện cơ Đài Loan TK 600/670/770/840 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>
Cập nhật lần cuối vào Tháng Tám 8th, 2021 lúc 03:36 chiều

Máy tiện cơ Đài Loan TAKANG model TK600/670/770/840

Máy tiện vạn năng TK450/ TK540/ TK630/ TK-770N/ TK-840N là máy tiện vạn năng do hãng Takang – Đài Loan sản xuất, máy tiện Takang phù hợp với nhà máy cơ khí, xưởng cơ khí bảo trì và phục vụ việc đào tạo, dạy học. Giá máy tiện vạn năng Takang vui lòng liên hệ chúng tôi.

Thông số kỹ thuật của máy tiện

Thông số/Kiểu Máy

TK600 TK670

Khả năng

làm việc

Đường kính tiện qua băng (mm) 600 670
Đường kính tiện qua bàn xe dao(mm) 390 460 
Đường kính tiện qua hầu (mm) 820 890
Chiều cao tâm (mm) 300 335
Khe rộng từ giữa trục chính (mm) 460
Khoảng chống tâm (mm) 2000, 3000, 4000, 5000
Bề rộng giường (mm) 400 400  / 460
Tải trọng 2800 kg
Ụ trước Đường kính côn trục chính (mm) 80 [Opt. Ø104 mm] 104 
[Opt. 156 A2-11,230 A2-15]
Mũi trục chính (có thể khóa) D1-8 (Opt. D1-11 or A-11) D1-11 or A-11
Tốc độ trục chính (vòng/phút) 17-1200, 12
[Opt. 15-1000, 12]
15-1000, 12
[Opt. bore:13-800, 12
bore: 9-600, 12]
Động cơ trục chính 10 HP (Opt. 15HP) 15 HP (Opt. 20HP)

Lượng chạy dao

và bước ren

Hành trình con trượt dẫn hướng 400mm bed 300 mm 300 mm
460mm bed 385 mm
Chạy dao ngang 0.025-0.35 mm / rev (36 kinds)
Chạy dao dọc 0.05-0.7 mm / rev (36 kinds)
Đường kính trục vít dẫn hướng Dia. 45 mm
Bước vít me 2 TPI (inch) or 12 mm (metric)
Dải ren (inch) 2-28 TPI (36 kinds)
Dải ren (inch) 0.8-14 mm (65 kinds)
Module bước ren 0.5-7 M (22 kinds)
DP. Bước ren 4-56 P (36 kinds)
Hành trình của bàn dao chữ thập(mm) 230
Kích thước dao(mm) 25 x 25
Khoảng chạy của đồ gá mặt côn(mm)
(Opt. )
400
Ụ động Đường kính ống 400mm bed 80 mm (3. 1″)
460mm bed 95 mm (3. 7″)
Tâm côn MT5
Hành trình ống ụ động 230 mm (9″)
Các thống số khác Bơm làm mát 1/8 HP
Trọng lượng, kgs(1500mm) 3050 3150
Trọng lượng, kgs(2000mm) 3250 3300
Trọng lượng, kgs(3000mm) 3850 3900
Trọng lượng, kgs(4000mm) 4400 4500
Trọng lượng, kgs(5000mm) 5100 5200

Thông số/Kiểu Máy

TK770 TK840
Khả năng làm việc Đường kính tiện qua băng(mm) 770 840
Đường kính tiện qua bàn xe dao 560 630
Đường kính tiện qua hầu 990 1,060
Chiều cao tâm 385 420
Khe rộng từ giữa trục chính 460
Khoảng chống tâm 2000, 3000, 4000, 5000
Độ rộng băng máy 400 / 460
Khối lượng 2800 kg
Ụ trước Đường kính mũi khoan trục chính 104 [Opt. 156 A2-11,230 A2-15]
Mũi trục chính (khóa Cam) D1-11 or A-11
Tốc độ trục chính (vg/phút), steps 15-1000, 12
[Opt. 6″ khoan:13-800, 12 / 9″ khoan: 9-600, 12]
Động cơ trục chính 15 HP (Opt. 20 HP)

Lượng chạy dao

và bước ren

Hành trình

trượt ngang

400mm bed 385 mm 385 mm
460mm bed 435 mm 435 mm
Chạy dao ngang 0.025-0.35 mm / rev (36 kinds)
Chạy dao dọc 0.05-0.7 mm / rev (36 kinds)
Đường kính vít me dẫn hướng Dia. 45 mm
Bước ren vít chính 2 TPI (inch) or 12 mm (metric)
Dải ren, inch 2-28 TPI (36 kinds)
Dải ren, metric 0.8-14 mm (65 kinds)
Module bước ren 0.5-7 M (22 kinds)
DP. Bước ren 4-56 P (36 kinds)
Hành trình bàn dao chữ thập 230 mm (9″)
Kích thước dao 25 x 25 mm
Hành trình của đồ gá mặt côn
(Opt. )
400 mm (15. 7″)
Ụ động Đường kính ống 400mm bed 80 mm (3. 1″)
460mm bed 95 mm (3. 7″)
Tâm côn MT5
Hành trình ống 230 mm (9″)
Các thông số khác Bơm làm mát 1/8 HP
Trọng lượng, kg (1500mm) 3, 300 3, 400
Trọng lượng, kg (2000mm) 3, 450 3,600
Trọng lượng, kg (3000mm) 4,050 4,200
Trọng lượng, kg (4000mm) 4, 650 4, 850
Trọng lượng, kg (5000mm) 5, 350 5,500

Bài viết Máy tiện cơ Đài Loan TK 600/670/770/840 đã xuất hiện đầu tiên vào ngày BKMech Máy CNC.

]]>