Cập nhật lần cuối vào Tháng Năm 7th, 2024 lúc 01:36 chiều
Mỗi chương trình gia công trong CNC là một chuỗi nhiều các mã lệnh được viết cùng nhau để tạo thành một biên dạng điều khiển dụng cụ di chuyển theo biên dạng lập trình…
Các mã lệnh gia công CNC phổ biến
Mỗi chương trình CNC là một chuỗi nhiều các câu lệnh được viết cùng nhau để tạo thành một biên dạng điều khiển dụng cụ di chuyển theo biên dạng lập trình
Các mã lệnh gia công CNC thường được viết như sau
N50 G01 X100. Y-50. F100. M08;
Như bạn có thể thấy trong các câu lệnh CNC vừa nêu ở trên, gồm có 6 ký tự bao gồm ký tự chữ và ký tự số. Kỹ tự số được dẫn dắt bởi ký tự chữ như: N, G, X,Y, F, M. Trong số các ký tự chữ này, có một số ký tự rất quan trọng trong lập trình CNC.
Số thứ tự N trong chương trình CNC là gì?
N50 – là số thứ tự dòng lệnh trong thực tế, có nhiều chương trình được viết bằng số sê-ri. Chúng có tác dụng giúp sắp xếp các dòng lệnh. Trong CNC phân ra hai mã chính là G-code và M-code.
- Mã G trong CNC
Mỗi dòng lệnh chương trình CNC bắt đầu bằng G được gọi là mã G mà ta thường gọi là G-code.
Mỗi mã G có một chức năng điều khiển các hoạt động chính di chuyển dụng cụ của máy CNC. Dưới đây, là các mã G dùng cho hệ điều hành FANUC cần thiết cho một người thợ vận hành máy CNC.
Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Tiện CNC)
G code | Miêu tả |
---|---|
G00 | Định vị dao nhanh |
G01 | Nội suy theo đường thẳng |
G02 | Nội suy theo cung tròn, cùng chiều kim đồng hồ. |
G03 | Nội suy theo cung tròn, ngược chiều kim đồng hồ. |
G04 | Tạm dừng chương trình theo thời gian. |
G09 | Dừng chính xác |
G10 | Thiết lập giá trị OFF-SET. |
G20 | Đơn vị chương trình “inch”. |
G21 | Đơn vị chương trình “mm”. |
G22 | Đóng cực hạn hành trình dao. |
G23 | Tắt cực hạn hành trình dao. |
G27 | Kiểm tra điểm gốc. |
G28 | Quay về điểm gốc |
G32 | Gia công ren theo đường thẳng. |
G40 | Bỏ bù bán kính mũi dao. |
G41 | Bù trái bán kính mũi dao. |
G42 | Bù phải bán kính mũi dao. |
G70 | Chu kỳ tiện tinh |
G71 | Tiện thô dọc trục |
G72 | Tiện thô hướng kính |
G73 | Lập trình theo đường Contour |
G74 | Khoan theo trục Z |
G75 | Tiện rãnh, cắt đứt |
G76 | Tiện ren |
G92 | chu kỳ tiện ren |
G94 | Chu kỳ cắt hướng kính |
G96 | Điều khiển tốc độ gia công không đổi |
G97 | Bỏ điều khiển tốc độ gia công không đổi |
Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)
G code | Miêu tả |
---|---|
G00 | Định vị dao nhanh |
G01 | Nội suy theo đường thẳng. |
G02 | Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ. |
G03 | Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ |
G04 | Tạm dừng chương trình theo thời gian. |
G17 | Chọn mặt phẳng gia công là XY |
G18 | Chọn mặt phẳng gia công là XZ |
G19 | Chọn mặt phẳng gia công là YZ |
G28 | Quay về điểm gốc. |
G30 | Quay trở về điểm gốc thứ 2,3,4. |
G40 | Bỏ bù bán kính mũi dao. |
G41 | Bù trái bán kính mũi dao. |
G42 | Bù phải bán kính mũi dao |
G43 | Bù trừ dao dương theo chiều dài dao |
G44 | Bù trừ dao âm theo chiều dài dao |
G49 | Bỏ bù chiều dài dao |
G54 | Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 1 |
G55 | Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 2 |
G56 | Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 3 |
G57 | Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 4 |
G58 | Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 5 |
G59 | Chọn gốc phôi tọa độ gia công thứ 6 |
G68 | Lệnh xoay tọa độ |
G69 | Lệnh kết thúc xoay tọa độ |
G73 | Khoan bẻ phoi |
G74 | Taro ren trái |
G76 | Doa tinh lỗ |
G80 | Hủy chu trình khoan lỗ |
G81 | Khoan mồi |
G82 | Khoan có thời gian dừng ở đáy lỗ |
G83 | Khoan sâu |
G84 | Taro ren phải |
G85 | Doa lỗ và lùi dao ra với tốc độ tiến dao. |
G86 | Doa lỗ và lùi dao ra ngoài mà trục chính ngưng quay |
G87 | Doa mặt sau lỗ |
G88 | Doa lùi dao bằng tay |
G89 | Doa có thời gian dừng ở đáy lỗ |
G90 | Lập trình tuyệt đối |
G91 | Lập trình tương đối |
G92 | Thiết lập góc tọa độ từ vị trí hiện tại của dụng cụ |
G98 | Lùi dao đến cao dộ xuất phát, trong các chu trình gia công lỗ |
G99 | Lùi dao đến cao dộ an toàn, trong các chu trình gia công lỗ |
- Mã M trong CNC
Mỗi mã M có một chức năng phụ trợ cho mã G như kiểm soát các hoạt động của máy CNC. Có nhiều mã M được tìm thấy trong hệ điều hành máy CNC như M08, đây là mã bật dung dịch tưới nguội, Để khởi động quay trục chính (M0,M03) hoặc để dừng quay trục chính M05,v.v…Dưới đây, là các mã M dung cho hề điều hành FANUC cần thiết cho một người thợ vận hành máy CNC.
Danh sách mã M-code hệ FANUC (Máy Tiện CNC)
M code | Miêu tả |
---|---|
M00 | Dừng chương trình không điều kiện. |
M01 | Dừng chương trình có điều kiện. |
M02 | Dừng chương trình. |
M03 | Trục xoay theo chiều kim đồng hồ. |
M04 | Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ. |
M05 | Dừng trục chính |
M08 | Bật dung dịch tưới nguội. |
M09 | Tắt dung dịch tưới nguội. |
M30 | Kết thúc chương trình. |
M41 | Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp |
M42 | Trục chính quay ở vùng tốc độ cao. |
M98 | Gọi chương trình con. |
M99 | Kết thúc chương trình con. |
Danh sách mã M-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)
M code | Miêu tả |
---|---|
M00 | Dừng chương trình không điều kiện. |
M01 | Dừng chương trình có điều kiện. |
M02 | Dừng chương trình. |
M03 | Trục xoay theo chiều kim đồng hồ. |
M04 | Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ. |
M05 | Dừng trục chính |
M06 | Thay dao. |
M08 | Bật dung dịch tưới nguội. |
M09 | Tắt dung dịch tưới nguội. |
M30 | Kết thúc chương trình. |
M41 | Trục chính quay ở vùng tốc độ thấp. |
M42 | Trục chính quay ở vùng tốc độ cao. |
M98 | Gọi chương trình con. |
M99 | Kết thúc chương trình con. |
Kết luận
Như vậy, có thể thấy mã Các mã lệnh gia công CNC là không thể thiếu trong một cấu trúc chương trình . Qua bài viết này, nhằm truyền đạt đến người đọc khái quát về mã lệnh Các mã lệnh gia công CNC là gì? Qua đó, mã G-code và M-code hầu như quyết định việc điều khiển dụng cụ cắt di chuyển theo biên dạng được lập trình trong chương trình CNC.
Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn khi vừa bắt đầu lập trình CNC sẽ có thể làm quen nhanh với các mã lệnh và hệ thống được kiến thức của mình một cách nhanh chóng.